Tại sao Libya và tại sao bây giờ?
Почему Ливия и почему сейчас?
Nguồn: newsland.ru và bohn.ru
Kichbu post on thứ hai, 28.02.2011
Hai câu hỏi này – Tại sao
.
Như tôi đã từng kể, dười thời vua Idris ở Libya tất cả mọi vấn đề đều làm vừa lòng phương Tây – dầu mỏ nằm trong tay các công ty của phương Tây, các cuộc bãi công và các đảng bị cấm, 87% dân số mù chữ. Nhưng những điều kiện đối với những ai dự định xây dựng ở phương Tây một xã hội hậu công nghiệp (tức là xã hội mà ở đó các phúc lợi vật chất được tạo ra ở đâu đó xa xôi bởi những người bản xứ chỉ mua nhờ vài copeiki (đơn vị tiền nhỏ nhất của Nga), còn “những naiby gia trắng” ngồi trong các văn phòng và tạo ra các dòng tiền, gõ bán phím computer), thật lý tưởng.
Nhưng đại úy Kaddafy đáng ghét đã испоганил* (làm hỏng) toàn bộ mâm xôi của các “bạn bè” phương Tây chúng ta. Ngay trong năm đầu tiên của cách mạng ông đã quốc hữu hóa (thêm vào đó, kịch liệt, không tiền chuộc) tài sản của các nhà thực dân trước đây và của “hoàng gia”, chuyền một phần lớn các ngân hàng cho quốc gia. Và sau đó tài nguyên chủ yếu của
Vào những thời kỳ đối đầu và cân bằng lực lượng của hai hệ thống thế giới một đất nước không lớn, lạc hậu cũng có thể buộc những kẻ thực dân mới trả lại những tài sản đã bị cướp bóc, và không ai dám chiếm đóng nó hay ném bom vào nhân dân, nhưng áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế. Chính quyền cách mạng đã quốc hữu hóa tất cả và xóa sổ các căn cứ quân sự của nước ngoài. Các đường ống nước ngọt được hút lên từ các mạch nước ngầm đã phát hiện trải dài khắp cả nước.
Và
Ngay từ đầu cách mạng,
Vào năm 1977 ở
Kaddafy đồng thời từ bỏ tất cả các chức vụ chính thức và chỉ là “thủ lĩnh Cách mạng” chính thức. Đáp lại những yêu cầu đòi từ chức hiện nay ông trả lời rằng ông không giữ chức vụ nào mà có thể phải từ chức.
Tất nhiên, không phải rơi vào cực đoan và xem Libya là “thiên đường trên Trái đất”, còn thủ lĩnh của nó – là lý tưởng của nhà cầm quyền. Sau khi lựa chọn con đường đi riêng,
Cái gì đã diễn ra không phải như vậy? Vì sao phương Tây bỗng nhiên thù ghét ông già Kaddafy?
Vấn đề ở chỗ rằng, Kaddafy như trước đây phê phán chủ nghĩa tư bản và không muốn biến đổi
Ông cũng còn là nhà khởi xướng cải tạo Tổ chức thống nhất Châu Phi mờ nhạt thành tổ chức liên kết – Liên minh Châu Phi. Và Liên minh này thực tế cản trở thế giới phương Tây bóc lột các nguồn nguyên liệu giàu có nhất của Châu Phi.
Vì thế nhiều người muốn phế truất Kaddafy và chiếm đoạt tài nguyên của Châu Phi. Thêm vào đó, các công ty dầu mỏ của Nga gặm kiếm khắp nơi trực tiếp ở
Và ở đây còn có cả Ugo Chaves – tác nhân kích động muôn đời của Hoa Kỳ - đã đến Libya, và tay đôi với “ông bạn Muammar” công khai tuyên bố cuộc đấu tranh chung chống chủ nghĩa đế quốc yanka. Chứ không phải đơn giản tuyên bố, mà còn tự mình thỏa thuận về hoạt động tiếp theo với những người
Tức là ở
Và chính
Tương đối rõ ràng rằng “đội quân thứ năm” ở
Bây giờ chúng ta được cho thấy rằng, “nhân dân khởi nghĩa” đã gương cao trên các thành phố “đã được giải phóng” Kirenaika những lá cờ của chế độ quân chủ đã bị lật đổ bốn mươi hai năm về trước. Những bức tranh cổ động viết bằng tiếng Anh thật chí lý, đối với nhu cầu bên ngoài – hoàn toàn như Gary Kasparov, đã la hò inh ỏi tại các cuộc biểu tình “của những người bất đồng” ở
Trên đầu bài báo – bức ảnh tổ hợp phòng không (kiểu S-75 “Volkhov”) của
Và “người khởi nghĩa” đang chĩa khẩu súng tấn công FN-FAL mới toanh vào chân dung Kaddafy: Hãy nói – khẩu súng trường quân đội mới toanh, vừa xuất xưởng, ở nó lấy đâu ra? Quân đội
Không lẽ nó mua ở cửa hàng?.-Kichbu-
…
* “Испоганил”: Từ tiếng Nga này không tìm thấy trong từ điễn. Dựa vào ngữ cảh, mong các bạn đoán giúp..:)
Испоганил: Có vẻ bậy bạ lắm kichu ơi!
Trả lờiXóaphamnguyentruong viết:ИСПОГАНИТЬ, испоганю, испоганишь, сов. (к испоганивать), кого-что (простореч. вульг.). сделать поганым, грязным, изгадить. Испоганил чистое ведро помоями. || Испортить, сделать дрянным, негодным. Погода испоганила ему всё настроение.
Trả lờiXóaCám ơn phamnguyentruong nhiều..:)
Trả lờiXóaNói gì thì nói, gia đình trị thì tất nhiên sẽ sụp đỗ, sẽ gây bần cùng hóa nhân dân, đem đau khổ cho nhân dân;
Trả lờiXóaBạn có thể thấy từ này có từ căn pogan, poganoe... hoặc tra trong từ điển Dal (rất cũ):
Trả lờiXóaИСПОГАНИТЬ
Значение слова "ИСПОГАНИТЬ" в толковом словаре Даля
ИСПОГАНИТЬ - что, опоганить, запоганить. -ся, запоганиться.
В словаре Даля рядом со словом "ИСПОГАНИТЬ":
ИСПОВИТЬ | В начало | ИСПОД
Статья про слово "ИСПОГАНИТЬ" в словаре В. Даля была прочитана 933 раз
Cám ơn xidaungo lắm. Kichbu sẽ tìm tra.
Trả lờiXóaĐến cả từ diễn Nga-Nga của Ozegov cũng không thây.
Bộ từ điển Nga-Nga 4 tom họ mượn 20 nay không trả lại..:)